Thời điểm gần đến cuối năm thì thị trường xây dựng trở nên nhộn nhịp, đây là giai đoạn khách hàng cần tìm những bộ cửa để hoàn thiên ngôi nhà của mình. Vậy xin mời quý khách cùng tham khảo qua dòng cửa thép vân gỗ tại Cửa Đức Phát cửa cho ngôi nhà đẹp. Đây là dòng cửa có tất cả các mẫu cửa để lắp đặt đồng bộ cho ngôi nhà. Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk-Lắk rất hợp lý để khách hàng lựa chọn.
1. Cửa thép vân gỗ là gì
Cửa được làm từ thép cuộn nhập khẩu của Nhật bản và qua dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại để tạo ra 1 bộ cửa.
– Tấm thép được ép thủy lực tạo hình, pano theo mẫu thiết kế.
– Bề mặt cửa được phung sơn tĩnh điện với màu tương đồng gỗ tự nhiên
– Công đoạn sơn 5D tạo vân gỗ tự nhiên bằng công nghệ in chuyển nhiệt ở 300°C
2. Các loại cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ có tất cả các loại cửa để hoàn thiện ngôi nhà, sự đồng bộ sẽ mang tính thẩm mỹ cao và nâng tầm giá trị cho công trình.
- Cửa chính: cửa 4 cánh đều, 4 cánh lệch
- Cửa phụ: cửa 2 cánh đều, 2 cánh lệch
- Cửa phòng, cửa sau: cửa 1 cánh
- Cửa sổ: cửa sổ 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh
- Cửa thép vân gỗ Deluxe Mẫu mới hiện đại
3. Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk-Lắk
Cách tính giá cửa thép vân gỗ được tính theo m2
Đây là báo giá sơ bộ để quý khách hàng tham khảo, tùy theo mẫu mã, kích thước và phụ kiện đi kèm sẽ có giá khác nhau.
- Giá cửa thép vân gỗ hiện nay dao động từ 2.500.000 đồng/m2 đến 3.230.000 đồng/m².
MẪU CỬA | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh (KG-01) | 2.660.000 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều (KG-22) | 2.800.000 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch (KG-21) | 2.900.000 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều (KG-42) | 2.970.000 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch (KG-41) | 3.068.000 |
6. Cửa Luxury (KL) | 3.170.000 |
7. Cửa Luxury – vách kính thủy lực (KLT) | 3.200.000 |
8. Cửa Deluxe cánh đơn (DL) | 2.500.000 |
9. Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh (KS) | 3.300.000 |
Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk-Lắk có thể thay đổi tùy theo các mẫu thiết kế
3.1 Bảng giá Cửa thép vân gỗ 1 cánh.
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH |
900×2200 |
1 | 5,266,800 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 443,200 | |
– Khoá cửa phòng | 1 | Khách tùy chọn | |
– Chi phí lắp đặt tại Đắk Lắk | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển đến Công trình |
Chuyến |
Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
3.2 Bảng giá Cửa thép vân gỗ 2 cánh
a. Giá Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-21 |
1150×2250 | 1 | 7,506,337 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 471,200 | |
– Khoá cửa phòng | 1 | khách tùy chọn | |
– Chi phí lắp đặt tại Đắk Lắk | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển | Chuyến | Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
b. Giá Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều.
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-22 | 1200×2250 | 1 | 7,832,700 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 475,200 | |
– Khoá cửa phòng | 1 | Khách tùy chọn | |
– Chi phí lắp đặt tại Đắk lắk | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển tại | Chuyến | Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
3.3 Bảng giá Cửa thép vân gỗ 4 cánh
a. Giá Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-41 |
2200×2300 | 1 | 14,853,960 |
– Phào giả mặt sau 7.04 mét | 1 | 563,200 | |
– Khoá cửa chính | 1 | Khách tùy chọn | |
– Chi phí lắp đặt tại Đắk lắk | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển | Chuyến | Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
b. giá Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều:
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-42 |
2500×2500 | 1 | 19,181,250 |
– Phào giả mặt sau 7.74 mét | 1 | 619,200 | |
– Khoá cửa chính | 1 | Khách tùy chọn | |
– Chi phí lắp đặt tại Đắk lắk | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển | Chuyến | Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
3.4 Bảng giá Cửa thép vân gỗ Deluxe mẫu mới hiện đại
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
Cửa TVG Deluxe | 900×2200 | 1 | 5,266,800 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 443,200 | |
– Khoá cửa phòng | 1 | Khách tùy chọn | |
– Chi phí lắp đặt tại Đắk lắk | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển | Chuyến | Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
3.5 Bảng giá cửa sổ thép vân gỗ
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
Cửa sổ (KS 22) | 1200×1400 | 1 | 5,562,480 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 454,400 | |
– Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | 1 | 1,663,200 | |
– Chi phí lắp đặt | 1 | Tính theo m2 | |
– Vận chuyển | Chuyến | Tùy theo vị trí | |
Tổng cộng |
Lưu ý : Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk-Lắk sẽ thay đổi khi có phát sinh thêm phụ kiện, tùy vào mỗi đơn hàng sẽ có báo giá cụ thể.
Xin quý khách vui lòng liên hệ Mr Quyền 0902 353927 sẽ được tư vấn cụ thể
4. Phản hồi từ khách hàng đã sử dụng cửa thép vân gỗ.
- Chất lượng cửa bền đẹp: đây là điều khách hàng rất hài lòng vì cửa chắc chắn, mẫu mã đẹp, màu sắc tương đồng gỗ tư nhiên rất sang trọng
- Giá thành hợp lý: với nhiều ưu điểm hơn gỗ tự nhiên và giá rất cạnh tranh, khách hàng đầu tư 1 lần sử dụng lâu dài.
- Mẫu mã đa dạng : Có tất cả các mẫu cửa thép vân gỗ để lắp đặt hoàn thiện đồng bộ cho ngôi nhà.
- Vị trí lắp cửa linh hoạt: cửa chính 4 cánh, cửa phụ 2 cánh, cửa phòng, cửa sổ….
- Phục vụ khách hàng chu đáo, bảo hành 36 tháng.
• Màu sắc: Bảng màu cửa thép vân gỗ gồm 21 màu thông dụng
5. Liên hệ tư vấn và đặt hàng
Giá cửa thép vân gỗ tại Đắk-Lắk luôn phù hợp để khách hàng lựa chọn, mời quý khách liên hệ với Cửa Đức Phát chúng tôi xin hân hạnh phụ vụ.
Với đội ngủ nhân viên nhiều kinh nghiệm, tư vấn tận tình, chu đáo. Quý khách sẽ hài lòng khi lựa chọn sản phẩm cửa thép vân gỗ tại đây
Hệ thống showroom của công ty theo các địa chỉ sau:
- Hotline/zalo: 0902 353 927 – 094 110 33 55 – 0902 679 289 (Mr. Quyền)
-
- SR 1: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
- SR 2: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức.
- SR 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. HCM.
- SR 4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức
- SR 5: 489 Đường 23/10 ,Phường Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang.
- SR 6: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôi , Hóc Môn
Tham khảo thêm các nội dung sau:
Giá cửa thép vân gỗ tại Đăk Lăk