Ngày nay khi nguồn gỗ tự nhiên để sản xuất cửa khan hiếm thì cửa thép vân gỗ ra đời như một bước đột phá làm mới thị trường cửa. Vậy giá cửa thép vân gỗ tại Gia Lai như thế nào so với các dòng cửa khác? Đễ giúp quý khách có sự lựa chọn hợp lý Cửa Đúc Phát xin chia sẽ những thông tin về dòng cửa này.
1. Của thép vân gỗ là gì
– Cửa thép vân gỗ được làm từ nguồn nguyên liệu thép nhập khẩu từ Nhật Bản.
– Bề mặt cửa là 2 tấm thép nguyên được thiết kế các huỳnh dập nổi
– Lớp sơn tĩnh điện tạo hiệu ứng vân gỗ được phủ lên bề mặt cửa đẹp như gỗ tự nhiên
2. Giá cửa thép vân gỗ tại GIa Lai
Cửa thép vân gỗ rất đa dạng về mẫu mã và màu sắc, quý khách có thể chọn để hoàn thiện đồng bộ cho ngôi nhà gồm cửa đi 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh…
STT |
SẢN PHẨM | Mã SP | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | Cửa thép vân gỗ 1 cánh | KG-1 | 2.662.000 |
2 | Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | KG-2.2 | 2.829.000 – 2.976.000 (tùy Pano) |
3 | Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | KG-2.1 | 2.903.000 |
4 | Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | KG-4.2 | 2.977.000 – 3.113.000 (tùy Pano) |
5 | Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | KG-4.1 | 3.071.000 |
6 | Cửa thép vân gỗ Luxury | KL | 3.176.000 |
7 | Cửa thép vân gỗ thủy lực vách kính | KLT | 3.239.000 |
8 | Cửa thép vân gỗ Deluxe | KD-1 | 2.512.000 |
9 | Cửa sổ thép vân gỗ (1,2,3,4 cánh) | KS… | 3.400.000 – 4.480.000 (tùy mẫu) |
- Ghi chú: Trên đây là đơn giá của từng loại cửa, chưa bao gồm phụ kiện, phí lắp đặt và vận chuyển đến công trình,…
. Giá cửa thép vân gỗ chi tiết tại Gia Lai
2.1. Giá cửa Thép vân gỗ 1 cánh
STT | SẢN PHẨM | ĐVT | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
Kích thước | SL | |||||
1 | KG 1.03 ( 900 x 2200)mm | m2 | 1.98 | 1 | 2.660.000 | 5.266.800 |
2 | Phào giả mặt sau | md | 5.54 | 1 | 80.000 | 443.200 |
3 | Khóa huy hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | 670.000 | |
4 | Phí lắp đặt tại Gia Lai | m2 | 1 | 250.000 | 534.600 | |
TỔNG CỘNG | 6.914.600 |
* Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển đến công trình tại Gia Lai
Hình ảnh
2.2. Giá cửa Thép vân gỗ 2 cánh
a. Giá cửa Thép vân gỗ 2 cánh lệch.
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
KT | SL | |||||
1 | KG 21-01-01A-NC ( 1.400 x 2.500)mm | m2 | 3.5 | 1 | 2.907.000 | 10.174.500 |
2 | Phào giả mặt sau | md | 6.64 | 1 | 80.000 | 531.200 |
3 | Khóa huy hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | 670.000 | |
4 | Gia công ô nan chớp | Bộ | 1 | 475.000 | 475.000 | |
5 | Phí lắp đặt tại Gia Lai | m2 | 3.5 | 1 | 250.000 | 875.000 |
TỔNG CỘNG | 12.725.700 |
* Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển đến công trình tại Gia Lai
b. Giá cửa Thép vân gỗ 2 cánh đều.
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
Kích thước | SL | |||||
1 | KG 22-01-01-PV – (KT 1.800 x 2.500)mm | m2 | 4.5 | 1 | 2.827.000 | 12.721.500 |
2 | Phào giả mặt sau | md | 7.04 | 1 | 80.000 | 563.000 |
3 | Khóa Huy Hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | 670.000 | |
4 | Gia công ô thoáng đặc Pano Vuông | Bộ | 2 | 475.000 | 950.000 | |
5 | Phí lắp đặt tại Gia Lai | m2 | 4.5 | 1 | 250.000 | 1.125.000 |
TỔNG CỘNG | 16.029.500 |
* Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển đến công trình tại Gia Lai
2.3. Giá cửa Thép vân gỗ 4 cánh tại Gia Lai
a. Giá cửa Thép vân gỗ 4 cánh lệch.
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
KT | SL | |||||
1 | KG 41.01-K-3TK ( 3.000 x 2.800)mm | m2 | 8.45 | 1 | 3.068.000 | 25.927.688 |
2 | Phào giả mặt sau | md | 8.87 | 1 | 80.000 | 709.200 |
3 | Khóa huy hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | 670.000 | |
4 | Gia công ô Thoáng đặc pano vuông | Bộ | 4 | 475.000 | 1.900.000 | |
5 | Phí lắp đặt tại Gia Lai | m2 | 8.45 | 1 | 250.000 | 2.112.000 |
TỔNG CỘNG | 29.900.000 |
* Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển đến công trình tại Gia Lai
b. Giá cửa Thép vân gỗ 4 cánh đều.
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
KT | SL | |||||
1 | KG 42-01-03-4PV ( 3.200 x 2.800)mm | m2 | 8.96 | 1 | 2.977.000 | 26.673.920 |
2 | Phào giả mặt sau | md | 9.04 | 1 | 80.000 | 723.200 |
3 | Khóa huy hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | 670.000 | |
4 | Gia công ô Thoáng đặc pano vuông | Bộ | 4 | 475.000 | 1.900.000 | |
5 | Phí lắp đặt tại Gia Lai | m2 | 8.96 | 1 | 250.000 | 2.240.000 |
TỔNG CỘNG | 32.207.120 |
* Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển đến công trình tại Gia Lai
2.4. Bảng giá phụ kiện và các hạng mục khác (nếu có):
STT | SẢN PHẨM | MÃ SP | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
1 | Khóa cửa thông phòng | M.S | BỘ | 647.000 |
2 | Khóa cửa chính | M.M | 847.000 | |
3 | Khóa cửa Đại | M.L | 1.027.000 | |
4 | Khóa tay gạt Huy Hoàng | EX 5810 | 667.000 | |
5 | Khóa tay gạt Huy Hoàng | EX 8510 | 817.000 | |
6 | Khóa tay gạt thân inox cửa thông phòng | SS 5810 | 1.057.000 | |
7 | Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS 8510 | 1.307.000 | |
8 | Khóa tay gạt thân inox cửa đại | SS 8510 D | 1.567.000 |
- Phí gia công ô kính trên cánh : 347.000 đ / Ô.
- Phí gia công ô kính Bán Nguyệt trên cánh : 717.000 đ / Ô.
- Phí gia công ô Nan chớp : 473.000 đ / Ô.
- Phí gia công ô Thoáng đặc Pano Vuông/ Trám : 473.000 đ / Ô.
- Phí gia công Huỳnh bông cúc : 240.000 đ / Ô.
- Phí gia công Huỳnh trống đồng : 420.000 đ / Ô.
- Kính cường lực 10mm : 1.040.000 đ /m2.
- Phào giả mặt sau : 80.000 đ/ md (mét dài)
3. Cấu tạo cửa thép vân gỗ tại Gia Lai.
Cửa thép vân gỗ được chia làm 2 phần là phần khung và phần cánh:
+ Phần khung:
- Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2mm – 1.4mm sơn tĩnh điện, phủ film vân gỗ.
- Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
+ Phần cánh:
- Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0,7 mm – 10mm phủ film vân gỗ, dập lõm các biên dạng cơ bản.
- Pano (huỳnh): Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa, pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điện đến hiện đại.
- Honeycomb paper (giấy tổ ong): Có tác dụng cách âm, cánh nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
- +Màu sắc: Có nhiều màu vân gỗ từ cổ điển đến hiện đại như: vân gỗ sồi, tràm, walnut và nhiều loại vân gỗ quý khác. Khách hàng có thể lựa chọn phong cách và màu sắc phù hợp với không gian và thiết kế của ngôi nhà.
4. Vị trí lắp đặt của Cửa Thép Vân Gỗ tại Gia lai
Cửa thép vân gỗ có tất cả các mẫu cửa để khách hàng có thể lắp đặt hoàn thiên ngôi nhà
-
Cửa mặt tiền: Cửa thép vân gỗ 4 cánh sẽ làm cho ngôi nhà thêm sang trọng mà không lo bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
- Cửa phụ: Đây là vị trí lối đi ra vào thường xuyên nên dùng cửa thép vân gỗ 2 cánh thuận tiện khi sử dụng. Có thể chọn cửa kèm ô kính để lấy sáng
- Cửa phòng ngủ: Dùng cửa 1 cánh có thêm ô nang thoáng khí, cách âm, cách nhiệt.
- Cửa ban công: Làm cửa ban công thì rất an toàn.
5. Liên hệ tư vấn và đặt hàng
Để biết thêm thông tin về Giá cửa Thép Vân Gỗ tại Gia Lai xin mời quý khách vào website của công ty: Cửa Đức Phát.
Hoặc đến hệ thống showroom của công ty theo các địa chỉ sau:
-
- Hotline/zalo: 0902 353 927 – 094 110 33 55 – 0902 679 289 (Mr. Quyền)
- SR 1: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
- SR 2: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức.
- SR 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. HCM.
- SR 4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức
- SR 5: 489 Đường 23/10 ,Phường Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang.
Cửa Đức Phát là đơn vị chuyên sản xuất, phân phối và lắp đặt các loại cửa như:
,….