Hiện nay dòng cửa thép vân gỗ đã dẫn phổ biến tại các tỉnh miền tây, với nhiều mẫu mới hiện đại. Vậy để giúp quý khách hàng có thêm thông tin về mẫu mã và giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang, Cửa Đức Phát xin cập nhật bảng giá mới nhất đến quý khách.
1.Tìm hiểu về Cửa thép vân gỗ
Cửu được làm từ thép cuộn nhập khẩu từ Nhật Bản, qua dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại để tạo ra một bộ cửa với các bước cơ bản sau:
– Tấm thép được ép thủy lực có độ nén cao để tạo hình các huỳnh, pano theo mẫu thiết kế. – Bề mặt tấm thép được phung sơn tĩnh điện với màu tương đồng gỗ tự nhiên
– Công đoạn tạo vân gỗ với công nghệ in chuyển nhiệt ở 300°C để in lớp vân gỗ nhân tạo lên bề mặt cửa giống các nhóm gỗ quý hiếm.
2. Cấu tạo của cửa thép vân gỗ tại Tiềng Giang
Cửa thép vân gỗ được chia làm 2 phần là phần khung và phần cánh:
• Phần khung: Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2 mm – 1.4mm sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
• Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
• Phần cánh: Phần cánh của cửa được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0.7 mm – 1.0mm phủ phim vân gỗ, dập lõm các biên dạng cơ bản.
• Pano (huỳnh, họa tiết): Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo tạo huỳnh theo mẫu đã thiết kế, pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điển đến hiện đại.
• Honeycomb paper (giấy tổ ong): Chúng có tác dụng giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
• Màu sắc: Bảng màu cửa thép vân gỗ gồm 21 màu thông dụng
3. Cách tính giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang
3.1 Giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang được tính theo m2
Đây là báo giá sơ bộ để quý khách hàng tham khảo, tùy theo mẫu mã, kích thước và phụ kiện đi kèm sẽ có giá khác nhau. Cửa thép vân gỗ có tất cả các mẫu từ 4 cánh, 2 cánh, 1 cánh, cửa sổ để quý khách chọn lựa hoàn thiện đồng bộ cho ngôi nhà.
- Giá cửa thép vân gỗ hiện nay dao động từ 2.510.000 đồng/m2 đến 3.237.000 đồng/m².
MẪU CỬA | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh (KG-01) | 2.662.000 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều (KG-22) | 2.820.000 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch (KG-21) | 2.900.000 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều (KG-42) | 2.975.000 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch (KG-41) | 3.068.000 |
6. Cửa Luxury (KL) | 3.175.000 |
7. Cửa Luxury – vách kính thủy lực (KLT) | 3.235.000 |
8. Cửa Deluxe cánh đơn (DL) | 2.510.000 |
9. Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh (KS) | 3.310.000 |
Giá cửa thép vân gỗ có thể thay đổi tùy theo các mẫu thiết kế phát sinh
3.2 Giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang tính theo bộ
– Bảng giá Cửa thép vân gỗ 1 cánh.
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH |
900×2200 |
1 | 5,266,800 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 443,200 | |
– Khoá cửa phòng Huy Hoàng | 1 | 670,000 | |
– Chi phí lắp đặt tại tại Tp.HCM | 1 | 550,000 | |
– Vận chuyển đến Công trình |
Chuyến |
– | |
Tổng cộng | 6,930,000 |
– Giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang
Bảng giá Cửa thép vân gỗ 2 cánh
a. Giá Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-21 |
1150×2250 | 1 | 7,506,337 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 471,200 | |
– Khoá cửa phòng Huy Hoàng | 1 | 670,000 | |
– Chi phí lắp đặt tại tại Tp.HCM | 1 | 650,000 | |
– Vận chuyển tại Tp.HCM | Chuyến | – | |
Tổng cộng | 9,297,537 |
b. Giá Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều.
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-22 | 1200×2250 | 1 | 7,832,700 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 475,200 | |
– Khoá cửa phòng Huy Hoàng | 1 | 670,000 | |
– Chi phí lắp đặt tại tại Tp.HCM | 1 | 700,000 | |
– Vận chuyển tại Tp.HCM | Chuyến | – | |
Tổng cộng | 9,677,900 |
– Bảng giá Cửa thép vân gỗ 4 cánh
a. Giá Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-41 |
2200×2300 | 1 | 14,853,960 |
– Phào giả mặt sau 7.04 mét | 1 | 563,200 | |
– Khoá cửa chính Huy Hoàng | 1 | 814,000 | |
– Chi phí lắp đặt tại tại Tp.HCM | 1 | 1,500,000 | |
– Vận chuyển tại Tp.HCM | Chuyến | – | |
Tổng cộng | 17,731,160 |
b. giá Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều:
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
KG-42 |
2500×2500 | 1 | 19,181,250 |
– Phào giả mặt sau 7.74 mét | 1 | 619,200 | |
– Khoá cửa chính | 1 | 814,000 | |
– Chi phí lắp đặt tại tại Tp.HCM | 1 | 1,900,000 | |
– Vận chuyển tại Tp.HCM | Chuyến | – | |
Tổng cộng | 22,514,450 |
– Bảng giá Cửa thép vân gỗ Deluxe Mẫu mới hiện đại
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
Cửa TVG Deluxe | 900×2200 | 1 | 5,266,800 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 443,200 | |
– Khoá cửa phòng Huy Hoàng | 1 | 670,000 | |
– Chi phí lắp đặt tại tại Tp.HCM | 1 | 550,000 | |
– Vận chuyển đến Công trình | Chuyến | – | |
Tổng cộng | 6,930,000 |
– Bảng giá cửa sổ thép vân gỗ
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | SỐ LƯỢNG (bộ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
Cửa sổ (KS 22) | 1200×1400 | 1 | 5,562,480 |
– Phào giả mặt sau | 1 | 454,400 | |
– Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | 1 | 1,663,200 | |
– Chi phí lắp đặt | 1 | 550,000 | |
– Vận chuyển đến Công trình | Chuyến | – | |
Tổng cộng | 8,230,080 |
+ Lưu ý :
Giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang sẽ thay khi có phát sinh thêm phụ kiện, chi phí vận chuyển đến công trình
Cửa phụ: thường sử dụng cửa thép 2 cánh đều, 2 cánh lệch để thuận tiện cho việc ra vào thường xuyên.Trên cánh cửa có thể kết hợp với ô kính, ô thoáng để lấy sáng và thông thoáng không khí trong nhà.
Cửa phòng ngủ: nên dùng cửa thép vân gỗ 1 cánh sẽ cách âm, cách nhiệt hiệu quả
Cửa ban công: đây là vị trí thường xuyên chịu tác động trực tiếp của nắng mưa dùng cửa thép vân gỗ sẽ không bị phai màu, co gót, mối mọt, cong vênh, chịu được va đập mạnh
— Chọn nơi cung cấp uy tính, chất lượng: Đến với Cửa Đức Phát quý khách yên tâm về giá cả, nhân viên tư vấn tận tình, đội thợ lắp dựng chuyên nghiệp.
5. Liên hệ tư vấn và đặt hàng
Giá cửa thép vân gỗ tại Tiền Giang luôn tốt nhất để quý khách chọn lựa, mời quý khách liên hệ với Cửa Đức Phát chúng tôi xin hân hạnh phụ vụ.
Để biết thêm thông tin về giá Cửa Thép Vân Gỗ xin mời quý khách vào website của công ty: Cửa Đức Phát.
Hoặc đến hệ thống showroom của công ty theo các địa chỉ sau:
- Hotline/zalo: 0902 353 927 – 094 110 33 55 – 0902 679 289 (Mr. Quyền)
-
- SR 1: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
- SR 2: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức.
- SR 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, TP. HCM.
- SR 4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức
- SR 5: 489 Đường 23/10 ,Phường Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang.
- SR 6: 10/1 F Tô Ký, Thới Tam Thôi, Hóc Môn
Tham khảo thêm các nội dung sau:
Giá cửa thép vân gỗ tại Đăk Lăk